Skip to main content

Darcey – Wikipedia tiếng Việt



Darcey


Darcey trên bản đồ Pháp
Darcey

Darcey


Vị trí trong vùng Burgundy

Burgundy
Darcey

Darcey


Hành chính
Quốc gia
Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng

Bourgogne-Franche-Comté
Tỉnh

Côte-d'Or
Quận

Quận Montbard
Tổng

Tổng Venarey-les-Laumes
Xã (thị) trưởng

Robert Burkhardt
(2008–2014)
Thống kê
Độ cao

253–446 m (830–1.463 ft)
(bình quân 233 m/764 ft)
Diện tích đất1
18,91 km2 (7,30 sq mi)
Nhân khẩu2
305  (2004)
 - Mật độ

16 /km2 (41 /sq mi)
INSEE/Mã bưu chính

21226/ 21150
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Comments

Popular posts from this blog

Tây du ký (phim truyền hình Chiết Giang) – Wikipedia tiếng Việt

Tây Du Ký Promotional poster Thể loại Thần thoại Phiêu lưu Kịch bản Ngô Thừa Ân (nguyên tác) Zhang Pingxi Đạo diễn Trình Lực Đống Diễn viên Fei Zhenxiang Victor Chen Xie Ning Mou Fengbin Quốc gia Trung Quốc Ngôn ngữ Tiếng Phổ thông Số tập 52 Sản xuất Nhà sản xuất Trình Lực Đống Địa điểm Trung Quốc Thời lượng 45 phút per episode Trình chiếu Kênh trình chiếu Zhejiang Satellite TV Phát sóng ngày 14 tháng 2 năm 2010 Tây Du Ký phiên bản Chiết Giang do đài truyền hình Chiết Giang, Trung Quốc sản xuất, gồm 52 tập, khởi quay từ tháng 9-2008 đến tháng 1-2010 công chiếu lần đầu tiên. Bộ phim có độ dài 52 tập. Phim có một số nội dung không theo nguyên tác nên đã gây nhiều tranh cãi. Đạo diễn phim: Trình Lực Đống. Nội dung phim cơ bản theo mạch nguyên tác, nhưng thêm nhiều chi tiết không có trong truyện. Nhiều nạn quan trọng như Hắc hùng tinh, các bồ tát thử lòng thầy trò Đường tăng, Bạch cốt tinh, Kim Ngân ngưu giác, Hồng hài nhi, Xa Trì quốc, Thông thiên hà, Tây lương nữ quốc, Tôn Ngộ Không thậ

Pelonne – Wikipedia tiếng Việt

Pelonne Pelonne Hành chính Quốc gia Pháp Vùng Auvergne-Rhône-Alpes Tỉnh Drôme Quận Nyons Tổng Rémuzat Xã (thị) trưởng Jérôme Morin (2008–2014) Thống kê Độ cao 478–1.217 m (1.568–3.993 ft) Diện tích đất 1 2,77 km 2 (1,07 sq mi) Nhân khẩu 2 19   (2006)  - Mật độ 7 /km 2 (18 /sq mi) INSEE/Mã bưu chính 26227/ 26510 1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. 2 Dân số không tính hai lần : cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.